134 trường ĐH,CĐ được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục(14/01/2020)

134 trường ĐH,CĐ được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục(14/01/2020)

Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT vừa công bố danh sách các cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục. Theo đó, có 134 trường ĐH,CĐ được công nhận đạt chuẩn chất lượng.

Cụ thể, các cơ sở giáo dục ĐH được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm:

TTTên trườngTổ chức kiểm định CLGDThời điểm đánh giá ngoàiKết quả đánh giáGiấy chứng nhận
Ngày cấpGiá trị đến
1.Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)VNU-CEA10/2015Đạt 82%23/3/201623/3/2021
2.Trường ĐH Giao thông Vận tảiVNU-CEA01/2016Đạt 83,6%23/3/201623/3/2021
3.Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA12/2015Đạt 91,8%09/9/201609/9/2021
4.Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)VNU-HCM CEA3/2016Đạt 86,9%09/9/201609/9/2021
5.Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)VNU-HCM CEA3/2016Đạt 86,9%09/9/201609/9/2021
6.Trường ĐH Công nghiệp TP. HCMVNU-HCM CEA3/2016Đạt 80,33%12/9/201612/9/2021
7.Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)VNU-CEA5/2016Đạt 85,2%14/10/201614/10/2021
8.Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)VNU-CEA4/2016Đạt 80,3%14/10/201614/10/2021
9.Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)VNU-CEA4/2016Đạt 83,6%14/10/201614/10/2021
10.Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)VNU-CEA12/2015Đạt 88,5%14/10/201614/10/2021
11.Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)VNU-HCM CEA4/2016Đạt 88,5%17/11/201617/11/2021
12.Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)VNU-HCM CEA4/2016Đạt 88,5%17/11/201617/11/2021
13.Trường ĐH Duy TânCEA-AVU&C12/2016Đạt 85,25%20/02/201720/02/2022
14.Học viện Tài chínhCEA-AVU&C12/2016Đạt 88,52%20/02/201720/02/2022
15.Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-AVU&C11/2016Đạt 86,88%20/02/201720/02/2022
16.Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tảiCEA-AVU&C01/2017Đạt 83,6%20/02/201720/02/2022
17.Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)VNU-CEA10/2016Đạt 83,6%24/3/201724/3/2022
18.Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)VNU-CEA12/2016Đạt 85,2%27/3/201727/3/2022
19.Trường ĐH Sài GònVNU-CEA01/2017Đạt 80,3%29/3/201729/3/2022
20.Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA10/2016Đạt 86,9%27/3/201727/3/2022
21.Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)VNU-CEA11/2016Đạt 86,9%03/4/201703/4/2022
22.Trường ĐH Ngoại thươngVNU-CEA11/2016Đạt 85,2%07/4/201707/4/2022
23.Trường ĐH Kinh tế – Luật

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA11/2016Đạt 85,2%10/4/201710/4/2022
24.Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)VNU-CEA10 /2016Đạt 83,6%12/4/201712/4/2022
25.Trường ĐH Luật TP. HCMVNU-HCM CEA10/2016Đạt 85,25%03/5/201703/5/2022
26.Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCMVNU-HCM CEA11/2016Đạt 81,97%03/5/201703/5/2022
27.Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCMVNU-HCM CEA11/2016Đạt 86,89%03/5/201703/5/2022
28.Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCMVNU-HCM CEA12/2016Đạt 80,33%03/5/201703/5/2022
29.Trường ĐH Nguyễn Tất ThànhVNU-HCM CEA12/2016Đạt 80,33%03/5/201703/5/2022
30.Trường ĐH Kinh tế TP. HCMVNU-HCM CEA12/2016Đạt 88,52%03/5/201703/5/2022
31.Trường ĐH Y Hà NộiVNU-CEA6/2017Đạt 86,9%31/8/201731/8/2022
32.Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà NộiVNU-CEA4/2017Đạt 82%05/9/201705/9/2022
33.Học viện Ngân hàngVNU-CEA4/2017Đạt 83,6%05/9/201705/9/2022
34.Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)VNU-CEA6/2017Đạt 85,2%05/9/201705/9/2022
35.Trường ĐH Sư phạm Hà NộiVNU-CEA6/2017Đạt 85,2%05/9/201705/9/2022
36.Trường ĐH VinhVNU-CEA3/2017Đạt 83,6%06/9/201706/9/2022
37.Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)VNU-CEA5/2017Đạt 82%06/9/201706/9/2022
38.Trường ĐH Hồng ĐứcVNU-CEA5/2017Đạt 83,6%06/9/201706/9/2022
39.Học viện Nông nghiệp Việt NamVNU-CEA6/2017Đạt 88,5%06/9/201706/9/2022
40.Trường ĐH Công nghiệp Hà NộiVNU-CEA6/2017Đạt 85,2%07/9/201707/9/2022
41.Trường ĐH Kinh tế Quốc dânVNU-CEA3/2017Đạt 83,6%08/9/201708/9/2022
42.Trường ĐH Đồng ThápVNU-CEA5/2017Đạt 82%08/9/201708/9/2022
43.Trường ĐH Quy NhơnCEA-UD4/2017Đạt 83,6%11/10/201710/10/2022
44.Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng NgãiCEA-UD8/2017Đạt 81,97%11/10/201710/10/2022
45.Trường ĐH Mở TP. HCMVNU-HCM CEA5/2017Đạt 85,25%18/9/201718/9/2022
46.Trường ĐH Tiền GiangVNU-HCM CEA4/2017Đạt 83,61%18/9/201718/9/2022
47.Trường ĐH Y Dược TP. HCMVNU-HCM CEA7/2017Đạt 85,25%16/11/201716/11/2022
48.Trường ĐH Thủ Dầu MộtVNU-HCM CEA8/2017Đạt 80,33%16/11/201716/11/2022
49.Trường ĐH Tài chính – MarketingVNU-HCM CEA9/2017Đạt 80,33%16/11/201716/11/2022
50.Trường ĐH Ngân hàng TP.HCMVNU-HCM CEA8/2017Đạt 85,25%16/12/201716/12/2022
51.Trường ĐH Sao ĐỏCEA-

AVU&C

7/2017Đạt 81,97%27/11/201727/11/2022
52.Trường ĐH Y tế Công cộngCEA-

AVU&C

9/2017Đạt 86,88%27/11/201727/11/2022
53.Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)CEA-

AVU&C

4/2017Đạt 85,25%01/12/201701/12/2022
54.Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)CEA-

AVU&C

6/2017Đạt 90,16%08/12/201708/12/2022
55.Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

4/2017Đạt 83,60%11/12/201711/12/2022
56.Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)CEA-

AVU&C

5/2017Đạt 85,25%12/12/201712/12/2022
57.Trường ĐH Hà NộiCEA-

AVU&C

10/2017Đạt 83,60%22/12/201722/12/2022
58.Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)CEA-

AVU&C

9/2017Đạt 85,25%25/12/201725/12/2022
59.Trường ĐH Mỹ thuật Việt NamCEA-

AVU&C

10/2017Đạt 85,25%03/01/201803/01/2023
60.Trường ĐH Kiến trúc Hà NộiCEA-

AVU&C

10/2017Đạt 85,25%03/01/201803/01/2023
61.Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngCEA-

AVU&C

9/2017Đạt 83,60%09/01/201809/01/2023
62.Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)VNU-CEA7/2017Đạt 83,6%30/3/201830/3/2023
63.Trường ĐH Hàng hải Việt NamVNU-CEA8/2017Đạt 85,2%30/3/201830/3/2023
64.Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2VNU-CEA8/2017Đạt 83,6%30/3/201830/3/2023
65.Trường ĐH Lâm nghiệpVNU-CEA9/2017Đạt 86.9%30/3/201830/3/2023
66.Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)VNU-CEA9/2017Đạt 83.6%30/3/201830/3/2023
67.Trường ĐH Mỏ – Địa chấtVNU-CEA9/2017Đạt 85.2%30/3/201830/3/2023
68.Trường ĐH Luật Hà NộiVNU-CEA10/2017Đạt 80.3%30/3/201830/3/2023
69.Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)VNU-CEA10/2017Đạt 82.0%30/3/201830/3/2023
70.Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênVNU-CEA11/2017Đạt83.6%30/3/201830/3/2023
71.Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà NộiVNU-CEA11/2017Đạt82.0%30/3/201830/3/2023
72.Trường ĐH Dược Hà NộiVNU-CEA12/2017Đạt86.9%30/3/201830/3/2023
73.Trường ĐH Hòa BìnhVNU-CEA12/2017Đạt80.3%30/3/201830/3/2023
74.Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc NinhVNU-CEA12/2017Đạt80.3%30/3/201830/3/2023
75.Trường ĐH Tây ĐôVNU-CEA12/2017Đạt82.0%30/3/201830/3/2023
76.Viện ĐH Mở Hà NộiVNU-CEA01/2018Đạt 80.3%30/3/201830/3/2023
77.Trường ĐH Thương mạiVNU-CEA01/2018Đạt 85.2%30/3/201830/3/2023
78.Trường ĐH Nha TrangVNU-HCM CEA9/2017Đạt 83,6%16/3/201816/3/2023
79.Trường ĐH An GiangVNU-HCM CEA10/2017Đạt 80,33%16/3/201816/3/2023
80.Trường ĐH Lạc HồngVNU-HCM CEA12/2017Đạt 81,89%16/3/201816/3/2023
81.Trường ĐH Nông Lâm Bắc GiangCEA-

AVU&C

01/2018Đạt 80,33%07/5/201807/5/2023
82.Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải DươngCEA-

AVU&C

12/2017Đạt 81,97%08/5/201808/5/2023
83.Trường ĐH Đông ÁCEA-

AVU&C

01/2018Đạt 83,61%08/5/201808/5/2023
84.Trường ĐH Dân lập Văn LangCEA-

AVU&C

12/2017Đạt 80,33%11/5/201811/5/2023
85.Trường ĐH Hùng VươngCEA-

AVU&C

12/2017Đạt 83,61%14/5/201814/5/2023
86.Trường ĐH Kiến trúc Đà NẵngCEA-

AVU&C

01/2018Đạt 81,97%14/5/201814/5/2023
87.Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt NamCEA-

AVU&C

12/2017Đạt 83,61%14/5/201814/5/2023
88.Học viện Hàng không Việt NamCEA-

AVU&C

12/2017Đạt 80,33%14/5/201814/5/2023
89.Trường ĐH Sư phạm TP. HCMCEA-

AVU&C

12/2017Đạt 83,61%14/5/201814/5/2023
90.Trường ĐH Y Dược Hải PhòngCEA-

AVU&C

4/2018Đạt 80,33%30/6/201830/6/2023
91.Trường ĐH Nam Cần ThơCEA-

AVU&C

3/2018Đạt 81,97%29/6/201829/6/2023
92.Trường ĐH Y Dược Thái BìnhCEA-

AVU&C

3/2018Đạt 80,3%29/6/201829/6/2023
93.Học viện Chính sách và Phát triểnCEA-

AVU&C

4/2018Đạt 83,61%29/6/201829/6/2023
94.Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)CEA-

AVU&C

4/2018Đạt 80,3%29/6/201829/6/2023
95.Học viện Báo chí và Tuyên truyềnCEA-

AVU&C

4/2018Đạt 81,97%29/6/201829/6/2023
96.Trường ĐH Công nghiệp Việt TrìCEA-

AVU&C

3/2018Đạt 81,97%29/6/201829/6/2023
97.Trường ĐH Hải PhòngCEA-

AVU&C

3/2018Đạt 81,97%29/6/201829/6/2023
98.Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngCEA-

AVU&C

3/2018Đạt 81,97%29/6/201829/6/2023
99.Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghịCEA-

AVU&C

4/2018Đạt 80,3%29/6/201829/6/2023
100.Trường ĐH Cần ThơVNU-HCM CEA12/2017Đạt 86,89%20/4/201820/4/2023
101.Trường ĐH Y Dược Cần ThơCEA-UD12/2017Đạt 85,25%02/6/201801/6/2023
102.Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCMCEA-UD01/2018Đạt 81,97%27/5/201826/5/2023
103.Trường ĐH Cửu LongCEA-UD01/2018Đạt 80,33%25/5/201824/5/2023
104.Trường ĐH Xây dựng Miền TâyCEA-UD02/2018Đạt 81,97%25/5/201824/5/2023
105.Trường ĐH Quảng BìnhCEA-UD11/2017Đạt 81,97%25/5/201824/5/2023
106.Trường ĐH Công nghệ Sài GònVNU-HCM CEA01/2018Đạt 83,61%04/6/201804/6/2023
107.Trường ĐH Nông Lâm TP.HCMVNU-HCM CEA12/2017Đạt 82%11/6/201811/6/2023
108.Trường ĐH Lao động – Xã hộiVNU-CEA12/2017Đạt 80,3%30/6/201830/6/2023
109.Trường ĐH Công nghệ Đồng NaiVNU-CEA01/2018Đạt 83,6%30/6/201830/6/2023
110.Học viện Quản lý giáo dụcVNU-CEA01/2018Đạt 80,3%30/6/201830/6/2023
111.Trường ĐH Điện lựcVNU-CEA3/2018Đạt 82%30/6/201830/6/2023
112.Trường ĐH Thăng LongVNU-CEA4/2018Đạt 85,2%30/6/201830/6/2023
113.Trường ĐH Hà TĩnhVNU-CEA4/2018Đạt 82%30/6/201830/6/2023
114.Trường ĐH Công đoànVNU-CEA4/2018Đạt 82%30/6/201830/6/2023
115.Trường ĐH Luật (ĐH Huế)VNU-CEA4/2018Đạt 80,3%30/6/201830/6/2023
116.Trường ĐH Bình DươngCEA-UD01/2018Đạt 80,33%15/6/201814/6/2023
117.Trường ĐH Việt BắcCEA-UD3/2018Đạt 80,33%16/6/201815/6/2023
118.Trường ĐH Công nghệ TP. HCMCEA-UD7/20184,44; 4,53; 4,49; 4,54[1]15/11/201814/11/2023
119.Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCMVNU-HCM CEA8/20183,81; 3,53; 3,76; 3,63102/01/201902/01/2024
120.Trường ĐH Thuỷ lợiVNU-CEA9/20184,37; 4,03; 4,29; 4,31120/3/201920/3/2024
121.Trường ĐH Quốc tế Hồng BàngCEA-AVU&C01/20194,44; 4,54; 4,41; 4,38118/3/201918/3/2024
122.Trường ĐH Đà LạtVNU-HCM CEA4/20193,81; 3,53; 3,76; 3,63123/7/201923/7/2024
123.Trường ĐH FPTVU-CEA01/20194,56; 4,03; 4,32; 4,52108/8/201908/8/2024
124.Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàuCEA-AVU&C7/20194,19; 3,93; 4,01; 3,96116/9/201916/9/2024
125.Trường ĐH Phan ThiếtVNU-CEA9/20183,84; 3,64; 3,68; 3,631

(27/9/2019)

27/9/201927/9/2024
126.Trường ĐH Đại NamCEA-AVU&C9/20193,85; 4,17; 3,99; 4,001

(18/11/2019)

18/11/201918/11/2024
127.Trường ĐH Tân TràoCEA-AVU&C9/20194,16; 4,21; 4,22; 4,381

(18/11/2019)

18/11/201918/11/2024
128.Trường ĐH Trà VinhVNU-HCM CEA7/20194,16; 4,17; 4,15; 4,01

(20/11/2019)

20/11/201920/11/2024Công bố cơ sở giáo dục ĐH được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

Các trường CĐ, trung cấp sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm:

TTTên trườngTổ chức kiểm định CLGDThời điểm đánh giá ngoàiKết quả đánh giáGiấy chứng nhận
Ngày cấpGiá trị đến
1.Trường CĐSP Trung ươngVNU- CEA5/2017Đạt 85,5%07/9/201707/9/2022
2.Trường CĐSP Trung ương Nha TrangCEA-UD01/2018Đạt 85,45%25/5/201824/5/2023
3.Trường CĐSP Nam ĐịnhVNU- CEA5/2018Đạt 80%30/6/201830/6/2023
4.Trường CĐSP Nghệ AnVU-CEA4/2019Đạt 83,63%26/8/201926/8/2024
5.Trường CĐSP Kiên GiangVNU-HCM CEA5/2019Đạt 85,45%12/8/201912/8/2024
6.Trường CĐSP Điện BiênCEA-

AVU&C

7/2019Đạt 85,45%26/9/201926/9/2024

Hồng Hạnh

Nguồn tin từ://dantri.com.vn/giao-duc-khuyen-hoc/134-truong-dhcd-duoc-cong-nhan-dat-tieu-chuan-chat-luong-giao-duc-20200113153416144.htm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *